UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP HẰNG NĂM
(Ngày tháng năm 202 )
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Lê Thanh Hiền Hương. Ngày, tháng, năm sinh: 31/5/1986
- Nghề nghiệp : Viên chức
- Chức vụ/chức danh công tác: Phó hiệu trưởng
- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường mầm non Sơn Ca
- Nơi thường trú: Số nhà 41, tổ dân phố 12, thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng.
- Số căn cước công dân: 031186000208 ngày cấp 25/04/2021. Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát ĐKQL cư trú và QLQG về dân cư.
2. Chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Đoàn Minh Đại. Ngày, tháng, năm sinh: 13/11/1986
- Nghề nghiệp: Công an.
- Cơ quan/đơn vị công tác: Đội CSGT-TT Công An Huyện Cát Hải
- Nơi thường trú: Số nhà 41, tổ dân phố 12, thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng.
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân : 031086007735 ngày cấp 11/3/2021. Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát ĐKQL cư trú và QLQG về dân cư.
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên: Đoàn Lê Minh Anh. Ngày, tháng, năm sinh: 19/07/2009
- Nơi thường trú: Tổ dân phố 12 - Thị trấn Cát Bà
- Số định danh cá nhân : 031309009661
b) Con thứ hai:
- Họ và tên: Đoàn Lê Minh Quang Ngày, tháng, năm sinh: 28/12/2013
- Nơi thường trú: Tổ dân phố 12 - Thị trấn Cát Bà
- Số định danh cá nhân : 031213018608
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất:
1.1. Đất ở: Không có
2.1. Nhà ở: Không có
- Ở nhờ nhà bố mẹ chồng
2.2. Công trình xây dựng khác: Không có
3. Tài sản khác gắn liền với đất: Không có.
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: Không có.
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên: Không có.
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): Không có.
6.1. Cổ phiếu: Không có
6.3. Vốn góp (22): Không có
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác (23): Không có
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...)(24):
- Tên tài sản: 01 Xe máy nhãn hiệu Honda - Số đăng ký: 001308. Biển số 15E1.025.55- Giá trị: 50.000.000vnđ
- Tên tài sản: 01 Ô tô- Số đăng ký 098386 – Biển số: 15A. 564.13- Giá trị: 425.000.000vnđ
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác): Không có.
8. Tài sản ở nước ngoài: Không có.
9. Tài khoản ở nước ngoài: Không có.
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28): 210.600.000đ
- Tổng thu nhập của người kê khai: 91.800.000 đồng
- Tổng thu nhập của chồng: 118.800.000 đồng
- Tổng thu nhập của con chưa thành niên: Không
- Tổng các khoản thu nhập chung: Không
III. BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM
Loại tài sản, thu nhập
|
Tăng (30) /giảm(31)
|
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
|
Số lượng tài sản
|
Giá trị tài sản, thu nhập
|
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất
1.1. Đất ở:
1.2. Các loại đất khác:
2. Nhà ở và công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở
2.2. Công trình xây dựng khác
3. Tài sản gắn liền với đất
3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất
3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý có tổng trị giá 50 triệu đồng trở lên
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các laoij giấy tờ có giá trị khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại)
6.1. Cổ phiếu
6.2. Trái phiếu
6.3. Vốn góp
6.4. Các loại giấy tờ có giá trị khác
7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh các loại tài sản khác)
8. Tài sản ở nước ngoài
9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai:
|
|
+210.600.000
|
Thu nhập từ lương và các khoản phụ cấp của vợ và chồng từ
01/2022 đến 12/2022
|
Cát Hải, ngày......... tháng năm 2022
NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
|
Cát Hải, ngày tháng năm 2022
NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Thanh Hiền Hương
|