UBND HUỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Theo Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ngày 12 tháng 12 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: ĐỖ THỊ THÙY LINH : Ngày tháng năm sinh: 18/12/1987
- Chức vụ/chức danh công tác: Phó Hiệu trưởng.
- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Cát Bà
- Nơi thường trú: Tổ dân phố 7 - Thị Trấn Cát Bà- Huyện Cát Hải- Thành phố Hải Phòng.
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): 031187010186; Ngày cấp: 25/04/2021; nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQD về dân cư Hải Phòng.
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Đoàn Thế Chung; Ngày tháng năm sinh: 29/12/1980
- Nghề nghiệp: Công chức
- Nơi làm việc (4): Phòng tài chính
- Nơi thường trú: Tổ dân phố 7 - Thị Trấn Cát Bà- Huyện Cát Hải- Thành phố Hải Phòng.
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): 031180000276; ngày cấp: 27/04/2015; nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQD về dân cư Hải Phòng.
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên: Đoàn Bảo Trúc ; Ngày tháng năm sinh: 10/03/2009
- Nơi thường trú: Số nhà 09 -Tổ dân phố 7- Thị Trấn Cát Bà- Huyện Cát Hải- Thành phố Hải Phòng.
3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.
- Họ và tên: Đoàn Bảo Lâm ; Ngày tháng năm sinh: 10/05/2017
- Nơi thường trú: Số nhà 09 -Tổ dân phố 7- Thị Trấn Cát Bà- Huyện Cát Hải- Thành phố Hải Phòng
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6): Không
1.1. Đất ở (7): Không
1.2. Các loại đất khác (13): Không
2. Nhà ở, công trình xây dựng: Không có
2.1. Nhà ở:
2.2. Công trình xây dựng khác (16): Không
3. Tài sản khác gắn liền với đất(17): Không
3.1. Cây lâu năm(18): Không
3.2. Rừng sản xuất(19): Không
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất: Không
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(20). Không
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21): Tiền gửi ngân hàng 50.000.000 ( Năm mươi triệu đồng); ( Đã rút ra để mua xe ô tô)
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): Không
6.1. Cổ phiếu: Không
6.2. Trái phiếu: Không
6.3. Vốn góp (22): Không
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác (23): Không
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...)(24):
- Tên tài sản: Xe ô tô mua năm 2022, nhãn hiệu Toyota croos. Số đăng ký: 15A96360. Giá trị: 1.000.000.000
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(25): Không
8. Tài sản ở nước ngoài(26). Không
9. Tài khoản ở nước ngoài(27): Không
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):
- Tổng thu nhập của người kê khai: 98.000.000 đồng
- Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): 102.000.000 đồng
- Tổng thu nhập của con chưa thành niên: Không
- Tổng các khoản thu nhập chung: Không
III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29)
Loại tài sản, thu nhập
|
Tăng (30)/giảm (31)
|
Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập
|
Sốlượng tài sản
|
Giá trị tài sản, thu nhập
|
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất
1.1. Đất ở
1.2. Các loại đất khác
2. Nhà ở, công trình xây dựng
2.1. Nhà ở
2.2. Công trình xây dựng khác
3. Tài sản khác gắn liền với đất
3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất
3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):
6.1. Cổ phiếu
6.2. Trái phiếu
6.3. Vốn góp
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác
7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...).
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác).
8. Tài sản ở nước ngoài.
9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(32).
|
+01 xe ô tô croos năm 2022
|
50 triệu
1 tỷ
200 triệu
|
Tiết kiệm chi tiêu từ lương và thu nhập tăng thêm của hai vợ chồng (Đã rút ra để mua ô tô)
-Tiền tiết kiệm của 2 vợ chồng: 50 triệu; Vay ông bà nội: 400 triệu; Vay bà ngoại 300 triệu; Vay chú Vững : 150 triệu; Vay của bạn Giang 100 triệu.
Thu nhập từ lương và phụ cấp của cả 2 vợ chồng
|
Cát Hải; ngày....... tháng..……năm 2022
NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
|
Cát Hải, ngàytháng 12 năm 2022
NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đỗ Thị Thùy Linh